Bảng Ký Hiệu Các Loại Đất Trên Bản Đồ Quy Hoạch

Loại đất được chia làm 3 nhóm chính: Đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp, nhóm đất chưa sử dụng. Trên bản đồ, loại đất được thể hiện bằng kí hiệu chữ theo quy phạm gọi là kí hiệu loại đất trên bản đồ địa chính.

 

KÝ HIỆU NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP

STT Loại Đất
1 Đất chuyên trồng lúa nước LUC
2 Đất trồng lúa nước còn lại LUK
3 Đất lúa nương LUN
4 Đất bằng trồng cây hàng năm khác BHK
5 Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác NHK
6 Đất trồng cây lâu năm CLN
7 Đất rừng sản xuất RSX
8 Đất rừng phòng hộ RPH
9 Đất rừng đặc dụng RDD
10 Đất nuôi trồng thủy sản NTS

 

KÝ HIỆU ĐẤT THỔ CƯ – ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

11 Đất ở tại nông thôn ONT
12 Đất ở tại đô thị ODT
13 Đất xây dựng trụ sở cơ quan TSC
14 Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp DTS
15 Đất xây dựng cơ sở văn hóa DVH
16 Đất xây dựng cơ sở y tế DYT
17 Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo DGD
18 Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao DTT
19 Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ DKH
20 Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội DXH
21 Đất xây dựng cơ sở ngoại giao DNG
22 Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác DSK
23 Đất quốc phòng CQP
24 Đất an ninh CAN
25 Đất khu công nghiệp SKK
26 Đất khu chế xuất SKT
27 Đất cụm công nghiệp SKN
28 Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp SKC
29 Đất thương mại- dịch vụ TMD
30 Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản SKS
31 Đất sản xuất vật liệu xây dựng- làm đồ gốm SKX
32 Đất giao thông DGT
33 Đất thủy lợi DTL
34 Đất công trình năng lượng DNL
35 Đất công trình bưu chính- viễn thông DBV
36 Đất sinh hoạt cộng đồng DSH
37 Đất khu vui chơi- giải trí công cộng DKV
38 Đất chợ DCH
38 Đất chợ DCH
39 Đất có di tích lịch sử – văn hóa DDT
40 Đất danh lam thắng cảnh DDL
41 Đất bãi thải- xử lý chất thải DRA
42 Đất công trình công cộng khác DCK
43 Đất cơ sở tôn giáo TON
44 Đất cơ sở tín ngưỡng TIN
45 Đất làm nghĩa trang- nghĩa địa- nhà tang lễ- nhà hỏa táng NTD
46 Đất sông- ngòi- kênh- rạch- suối SON
47 Đất có mặt nước chuyên dùng MNC
48 Đất phi nông nghiệp khác PNK

 

KÝ HIỆU NHÓM ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

49 Đất bằng chưa sử dụng BCS
50 Đất đồi núi chưa sử dụng DCS
51 Núi đá không có rừng cây NCS